Tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay (6/9/2022) là 1 JPY = 167.41 VND. Tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 1.67.410,00 VND. Đồng Yên Nhật vẫn đang rẻ và chưa có chiều hướng tăng trở lại.
Ngày hôm nay, tỷ giá Yên Nhật so với USD vẫn giảm mạnh, thời điểm thấp nhất hiện tại là 1 USD đổi được 143.073 YÊN (mức yên thấp nhất trong vòng 24 năm kể từ tháng 8 năm 1998)
Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) tại 40 ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua CK | Bán tiền mặt | Bán CK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 164,33 | 164,99 | 171,97 | 172,49 |
ACB | 165,43 | 166,26 | 168,83 | 168,83 |
Agribank | 164,24 | 164,90 | 172,04 | |
Bảo Việt | 163,08 | 172,59 | ||
BIDV | 163,68 | 164,67 | 172,07 | |
CBBank | 165,60 | 166,43 | 169,55 | |
Đông Á | 164,70 | 166,40 | 169,20 | 168,70 |
Eximbank | 165,36 | 165,86 | 169,21 | |
GPBank | 166,68 | |||
HDBank | 165,51 | 165,80 | 169,17 | |
Hong Leong | 164,60 | 166,30 | 169,27 | |
HSBC | 163,70 | 164,88 | 170,92 | 170,92 |
Indovina | 164,65 | 166,51 | 169,44 | |
Kiên Long | 164,31 | 166,01 | 169,65 | |
Liên Việt | 163,50 | 164,30 | 172,65 | |
MSB | 165,51 | 165,41 | 173,28 | 171,99 |
MB | 161,78 | 162,78 | 172,40 | 172,40 |
Nam Á | 162,87 | 165,87 | 169,61 | |
NCB | 163,81 | 165,01 | 170,40 | 171,20 |
OCB | 168,29 | 169,79 | 174,37 | 173,87 |
OceanBank | 163,50 | 164,30 | 172,65 | |
PGBank | 166,51 | 169,03 | ||
PublicBank | 163,00 | 164,00 | 173,00 | 173,00 |
PVcomBank | 164,91 | 163,26 | 172,74 | 172,74 |
Sacombank | 165,21 | 166,21 | 172,79 | 172,29 |
Saigonbank | 165,27 | 166,11 | 170,31 | |
SCB | 164,50 | 165,60 | 171,20 | 170,20 |
SeABank | 162,98 | 164,88 | 172,98 | 172,48 |
SHB | 163,74 | 164,74 | 170,24 | |
Techcombank | 160,31 | 163,49 | 172,56 | |
TPB | 161,62 | 164,86 | 173,42 | |
UOB | 162,67 | 164,35 | 171,23 | |
VIB | 164,94 | 166,44 | 171,51 | |
VietABank | 164,25 | 165,95 | 169,59 | |
VietBank | 165,51 | 165,91 | 169,33 | |
VietCapitalBank | 163,17 | 164,82 | 174,14 | |
Vietcombank | 163,21 | 164,86 | 172,79 | |
VietinBank | 163,57 | 163,57 | 172,12 | |
VPBank | 163,50 | 164,71 | 170,70 | |
VRB | 163,97 | 164,96 | 172,37 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) hôm nay (6/9/2022)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY)
+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 160,31 VND
+ Ngân hàng MB đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 162,78 VND
+ Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 168,29 VND
+ Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 169,79 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY)
+ Ngân hàng ACB đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 168,83 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 168,70 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 174,37 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 173,87 VND
3 TIỆN ÍCH – Thông tin tiện ích