Tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay (16/9/2022) là 1 JPY = 164.38VND. Tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 164.380,00 VND. Đồng Yên Nhật vẫn đang rẻ và chưa có chiều hướng tăng trở lại do chính sách tiền tệ nới lỏng của chính phủ Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) tại 40 ngân hàng
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay ở bên dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua CK | Bán tiền mặt | Bán CK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 161,56 | 162,21 | 168,78 | 169,28 |
ACB | 162,43 | 163,25 | 166,57 | 166,57 |
Agribank | 159,63 | 160,28 | 167,28 | |
Bảo Việt | 158,42 | 167,86 | ||
BIDV | 160,59 | 161,56 | 168,81 | |
CBBank | 162,73 | 163,55 | 166,62 | |
Đông Á | 162,10 | 163,70 | 166,40 | 165,90 |
Eximbank | 162,31 | 162,80 | 166,15 | |
GPBank | 163,78 | |||
HDBank | 163,14 | 163,43 | 166,70 | |
Hong Leong | 161,90 | 163,60 | 166,37 | |
HSBC | 160,63 | 161,79 | 167,71 | 167,71 |
Indovina | 161,87 | 163,71 | 166,48 | |
Kiên Long | 161,52 | 163,22 | 166,83 | |
Liên Việt | 160,81 | 161,61 | 170,84 | |
MSB | 162,52 | 161,72 | 169,18 | 168,47 |
MB | 159,75 | 160,75 | 170,35 | 170,35 |
Nam Á | 160,00 | 163,00 | 166,61 | |
NCB | 160,52 | 161,72 | 167,10 | 167,90 |
OCB | 160,41 | 161,91 | 166,47 | 165,97 |
OceanBank | 160,81 | 161,61 | 170,84 | |
PGBank | 163,64 | 166,11 | ||
PublicBank | 161,00 | 162,00 | 171,00 | 171,00 |
PVcomBank | 162,77 | 161,14 | 170,53 | 170,53 |
Sacombank | 162,11 | 163,11 | 169,65 | 169,15 |
Saigonbank | 162,34 | 163,16 | 167,49 | |
SCB | 161,60 | 162,60 | 168,50 | 167,50 |
SeABank | 159,19 | 161,09 | 169,19 | 168,69 |
SHB | 161,00 | 162,00 | 167,50 | |
Techcombank | 158,32 | 161,49 | 170,62 | |
TPB | 158,39 | 160,89 | 170,29 | |
UOB | 159,95 | 161,60 | 168,36 | |
VIB | 161,96 | 163,43 | 168,64 | |
VietABank | 161,28 | 162,98 | 166,58 | |
VietBank | 162,31 | 162,80 | 166,15 | |
VietCapitalBank | 161,14 | 162,77 | 172,03 | |
Vietcombank | 161,09 | 162,72 | 170,58 | |
VietinBank | 161,51 | 161,51 | 170,06 | |
VPBank | 160,30 | 161,49 | 167,47 | |
VRB | 161,12 | 162,09 | 169,39 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) hôm nay (16/09/2022)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY)
+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 158,32 VND
+ Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 158,42 VND
+ Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 163,14 VND
+ Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 163,78 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY)
+ Ngân hàng PGBank đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 166,11 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 165,90 VND
+ Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 172,03 VND
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,00 VND
3 TIỆN ÍCH – Thông tin tiện ích