Tỷ giá Yên Nhật JPY tại các ngân hàng Việt Nam ngày 16/9/2022

Tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay (16/9/2022) là 1 JPY = 164.38VND. Tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 164.380,00 VND. Đồng Yên Nhật vẫn đang rẻ và chưa có chiều hướng tăng trở lại do chính sách tiền tệ nới lỏng của chính phủ Nhật.

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
JPY

VNĐ

Bảng tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Yên Nhật (¥) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhấtmàu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay ở bên dưới đây:
Ngân hàng Mua tiền mặt Mua CK Bán tiền mặt Bán CK
ABBank 161,56 162,21 168,78 169,28
ACB 162,43 163,25 166,57 166,57
Agribank 159,63 160,28 167,28
Bảo Việt 158,42 167,86
BIDV 160,59 161,56 168,81
CBBank 162,73 163,55 166,62
Đông Á 162,10 163,70 166,40 165,90
Eximbank 162,31 162,80 166,15
GPBank 163,78
HDBank 163,14 163,43 166,70
Hong Leong 161,90 163,60 166,37
HSBC 160,63 161,79 167,71 167,71
Indovina 161,87 163,71 166,48
Kiên Long 161,52 163,22 166,83
Liên Việt 160,81 161,61 170,84
MSB 162,52 161,72 169,18 168,47
MB 159,75 160,75 170,35 170,35
Nam Á 160,00 163,00 166,61
NCB 160,52 161,72 167,10 167,90
OCB 160,41 161,91 166,47 165,97
OceanBank 160,81 161,61 170,84
PGBank 163,64 166,11
PublicBank 161,00 162,00 171,00 171,00
PVcomBank 162,77 161,14 170,53 170,53
Sacombank 162,11 163,11 169,65 169,15
Saigonbank 162,34 163,16 167,49
SCB 161,60 162,60 168,50 167,50
SeABank 159,19 161,09 169,19 168,69
SHB 161,00 162,00 167,50
Techcombank 158,32 161,49 170,62
TPB 158,39 160,89 170,29
UOB 159,95 161,60 168,36
VIB 161,96 163,43 168,64
VietABank 161,28 162,98 166,58
VietBank 162,31 162,80 166,15
VietCapitalBank 161,14 162,77 172,03
Vietcombank 161,09 162,72 170,58
VietinBank 161,51 161,51 170,06
VPBank 160,30 161,49 167,47
VRB 161,12 162,09 169,39
Nguồn: Tổng hợp bởi Webgia.com

Tóm tắt tình hình tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) hôm nay (16/09/2022)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY)

+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 158,32 VND

+ Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 158,42 VND

+ Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 163,14 VND

+ Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 163,78 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY)

+ Ngân hàng PGBank đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 166,11 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 165,90 VND

+ Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 172,03 VND

+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,00 VND

 

 

Tỷ giá Yên Nhật JPY tại các ngân hàng ngày 1/9/2022


3 TIỆN ÍCH – Thông tin tiện ích