Từ vựng tiếng Nhật về các đồ uống
- 飲 み 物 (nomimono): Đồ uống
- 水 (mizu): Nước
- お 湯 (oyu): Nước nóng
- 熱 い 水 ( atsui mizu): Nước nóng
- 温 か い 水 (atatakai mizu): Nước ấm
- 生 温 い 水 (namanurui mizu): Nước ấm
- 冷 た い 水 (tsumetai mizu): Nước lạnh
- コ ー ヒ ー (ko-hi): Cà phê
- お 茶 (ocha): Trà xanh
10 緑茶 (ryokucha): Trà xanh - 煎茶 ( sencha): Trà xanh (chất lượng trung bình)
- 抹茶 (Maccha): Trà xanh dạng bột
- 焙 じ 茶 (houjicha): Trà xanh dạng rang
- 玄 米 茶 (genmaicha): Trà gạo nâu
- 紅茶 (koucha): Trà đen
- 烏龍茶 (u-roncha): Trà ô long
- 麦 茶 (mugicha): Trà lúa mạch
- コ コ ア (kokoa): Cacao
- 牛乳 (gyuunyuu): Sữa
- ミ ル ク (miruku): Sữa
- 豆乳 (tounyuu): Sữa đậu lành
- ジ ュ ー ス (ju-su): Nước ép
- オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): Nước cam ép
- コ ー ラ (ko-ra): Coca cola
- 炭 酸 飲料 (tansan inryou): Nước uống có ga
- 清涼 飲料 ( seiryou inryou): Người đi giải nước
- お 酒 (osake): Rượu
- ア ル コ ー ル (aruko-ru): Rượu
- 日本 酒 (nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake)
- 焼 酎 (shouchuu): Rượu shouchuu
- ワ イ ン (wain): Rượu tây
- ビ ー ル (bi-ru): Bia
- 生 ビ ー ル(nama bi-ru): Bia dạng két
- ウ イ ス キ ー (uisuki-): Whiskey
- ブ ラ ン デ ー (burande -): Rượu mạnh (brandy)
- シ ャ ン パ ン (shanpan): Rượu sâm banh
- グ ラ ス (gurasu): Ly (cốc) thủy tinh
- コ ッ プ (koppu): Ly (cốc)
- カ ッ プ (kappu): Ly (cốc)
Một số từ vựng khi uống rượu của người Nhật - お酒: Rượu
- 日本 酒: Rượu sake
- 純米: Junmai
- 保育園: Daiginio
- ゆず: Yuzu
- ~で(お)酒を飲む : uống rượu ở ~
- 宴会(えんかい): tiệc chiêu đãi
- 歓迎会(かんげいかい): tiệc chào mừng (người mới)
- 送別会(そうべつかい): tiệc chia tay
10.つぐ ・ 注ぐ(そそぐ): rót rượu
11.勧める(すすめる): mời rượu, ép uống rượu
12.冷やす(ひやす)ー 温める(あたためる): làm lạnh – làm ấm/hâm nóng rượu
13.酔う(よう): say rượu
14.頭痛(ずつう)がする : bị đau đầu
15.吐き気(はきけ)がする/ 吐(は) く: buồn nôn
16.めまいがする : bị chóng mặt
17.意識(いしき)を失(うしな)う : mất đi ý thức/ nhận thức
18.酔いをさます/ がさめる : làm cho tỉnh rượu/ tỉnh rượu
19.酔っ払い(よっぱらい)をうちに帰す : đưa người say về nhà
20.刺身(さしみ)をつまむ : gắp lên và thử món sashimi (gỏi hải sản)