Tài liệu tiếng Nhật

Sau đây 3 tiện ích xin giới thiệu các từ vựng chủ đề rau củ quả thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ.

Rau (野菜 やさい) bán tại các siêu thị Nhật Bản rất phong phú, có rất nhiều loại rau giống ở Việt Nam cũng như có một số loại chỉ có ở Nhật Bản.

Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt
キャベツ きゃべつ bắp cải
紫キャベツ むらさききゃべつ bắp cải tím
小松菜 こまつな rau cải ngọt
青梗菜 ちんげんさい rau cải chíp
高菜 たかな rau cải dưa
春菊 しゅんぎく rau cải cúc
セリ せり rau cần nước
セロリ せろり rau cần tây
白菜 はくさい rau cải thảo
もやし もやし giá đỗ
ほうれん草 ほうれんそう rau chân vịt
レタス れたす rau xà lách
サニーレタス さにーれたす rau xà lách tím
サラダ菜 さらださい rau sống
サンチュ さんちゅ rau diếp
クレソン くれそん xà lách xoong
ベビーリーフ べびーりーふ rau salat lá mầm
リモノフィラ りものふぁいら ngò ôm
にんにくの芽 にんにくのめ ngồng tỏi
山クラゲ やまくらげ rau tiến vua
ブロッコリー ぶろっこりー bông súp lơ xanh
茎ブロッコリー くきぶろっこりー cậng bống súp lơ
紫ブロッコリー むらさきぶろっこりー bông súp lơ tím
カリフラワー かりふらわー súp lơ trắng
クレソン くれそん cải xoong
ブロッコリースプラウト ぶろっこりーすぷらうと mầm cải xanh
水菜 みずな rau mizuna
空芯菜 くうしんさい rau muống
つる紫 つるむらさき rau mồng tơi
シマツナソ しまつなそ rau đay
モロヘイヤ もろへいや rau đay
はすいもの茎 はすいものくき dọc mùng
ヒュナ ひゅな rau dền
ねぎ ねぎ hành
長ネギ ながねぎ hành lá to dài
大葉 おおば lá tía tô xanh
しそ しそ tía tô
香菜 こうさい rau mùi
パクチー ぱくちー rau mùi
ミント みんと lá bạc hà
ドクダミ どくだみ rau diếp cá
竹のこ たけのこ măng
アスパラガス すぱらがす măng tây
豆笛 まめふえ rau mầm đậu tương

 

Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt
胡瓜 きゅうり dưa chuột
トマト とまと cà chua
ミニトマト みにとまと cà chua bi
茄子 なす cà tím
ピーマン ぴまん ớt xanh
パプリカ ぱぶりか ớt chuông (đỏ vàng cam)
インゲン いんげん đậu quả
サヤインゲン さやいんげん đậu cô ve
シカクマメ しかくまめ đậu rồng
オクラ おくら đậu bắp
ともろこし ともろこし bắp ngô
糸瓜 へちま quả mướp
ゴーヤ ごーや mướp đắng
南瓜 かぼちゃ bí đỏ
トウガン とうがん bí đao
ヒョウタン ひょうたん quả bầu
ハヤトウリ はやとうり su su
唐辛子 とうがらし quả ớt
ズッキに ずっきに quả bí ngòi

 

 

 

Các bạn có thể vào chuyên mục “TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT” của 3 tiện ích download các tài liệu miễn phí để luyện thi tiếng Nhật – JLPT các trình độ từ N5 đến N1 nhé!

3 tiện ích

 

3 TIỆN ÍCH-THÔNG TIN TIỆN ÍCH

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *